Sản phẩm cửa gỗ chống cháy hiện nay là sự chọn lựa của rất nhiều gia đình. Cửa gỗ chống cháy đẹp về mẫu mã và giúp bảo vệ tính mạng, tài sản của con người. Tuỳ vào vật liệu và sơn phủ, cửa gỗ chống cháy có giá khác nhau, trung bình từ 2.000.000 vnd/ m². Bài viết này, cửa chống cháy APT tổng hợp lại báo giá cửa gỗ chống cháy để bạn đọc tham khảo và tìm hiểu sâu hơn một số vấn đề khi sử dụng cửa gỗ chống cháy.
Xem thêm: Báo giá cửa chống cháy cập nhật hàng ngày
Báo giá cửa gỗ chống cháy APT
Tuỳ theo thị trường, giá của vật liệu cửa và sơn phủ mà giá cửa gỗ chống cháy APT có thể thay đổi. Tuy nhiên chúng tôi cam kết mang đến giá tốt nhất cho các khách hàng mà chất lượng sản phẩm vẫn được đảm bảo.
STT | Thời gian chống cháy (EI) | Phủ | Chiều cao tối đa | Giá (vnd/m²) |
1 | 45 phút | Veneer | 2m4 | 1.695.000 |
2 | 60 phút | Veneer | 2m4 | 1.995.000 |
3 | 90 phút | Veneer | 2m4 | 2.445.000 |
4 | 120 phút | Veneer | 2m4 | 2.795.000 |
Lưu ý:
- Giá thành cửa gỗ chống cháy được tính theo đơn vị vnd/m2
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo biến động của thị trường và ngành thiết bị pccc.
- Liên hệ với chúng tôi để thay đổi vật liệu, sơn phủ và thương lượng lại về giá cả.
Giá cửa gỗ chống cháy của các nhà cung cấp khác
Dưới đây là tổng hợp giá cửa gỗ chống cháy của các đơn vị nổi tiếng ở trên thị trường mà bạn có thể tham khảo qua.
Cửa gỗ chống cháy King Door |
|||||
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh tối đa (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Mô Tả |
1 | 60 phút | 2400 | 45 | 2.000.000 | Mặt cửa làm bằng vân gỗ, gỗ phẳng, ASH, Căm Xe, Oak,… |
2 | 90 phút | 2400 | 50 | 2.200.000 | |
3 | 120 phút | 2400 | 55 | 2.400.000 |
Cửa gỗ chống cháy SaiGon Door |
|||||
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh tối đa (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Mô Tả |
1 | 60 – 70 phút | 2400 | 45 – 50 | 3.950.000 | Mặt gỗ MDF phẳng, Laminate, Melamine, vân gỗ Veneer, xoan đào, căm xe,… |
2 | 90 phút | 2400 | 45 – 50 | 4.950.000 | |
3 | 120 phút | 2400 | 65 – 70 | 7.950.000 |
Cửa chống cháy Thương hiệu Modern Door
Cửa chống cháy phủ Melamine | ||||
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh tối đa (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | 30 phút | 2400 | 40 | 3.650.000 |
2 | 45 phút | 2400 | 40 | 3.800.000 |
3 | 60 phút | 2400 | 40 | 3.950.000 |
4 | 70 phút | 2400 | 40 | 3.950.000 |
Cửa chống cháy phủ Veneer | ||||
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh tối đa (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | 30 phút | 2400 | 40 | 4.850.000 |
2 | 45 phút | 2400 | 40 | 5.000.000 |
3 | 60 phút | 2400 | 40 | 5.150.000 |
4 | 70 phút | 2400 | 40 | 5.150.000 |
Cửa chống cháy phủ Laminate | ||||
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh tối đa (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | 30 phút | 2400 | 40 | 4.650.000 |
2 | 45 phút | 2400 | 40 | 4.800.000 |
3 | 60 phút | 2400 | 40 | 4.950.000 |
4 | 70 phút | 2400 | 40 | 4.950.000 |
Cửa chống cháy phủ sơn PU/UV | ||||
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh tối đa (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | 60 phút | 2400 | 40 | 4.070.000 |
2 | 70 phút | 2400 | 40 | 4.070.000 |
3 | 90 phút | 2400 | 50 | 4.620.000 |
Thương hiệu HoaBinh Door
Cửa chống cháy bề mặt MDF phủ Melamine | ||||
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh tối đa (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | 60 phút | 2400 | 40 | 2.500.000 |
2 | 90 phút | 2400 | 50 | 2.700.000 |
3 | 120 phút | 2400 | 55 | 2.900.000 |
Cửa chống cháy bề mặt MDF phủ Veneer | ||||
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh tối đa (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | 60 phút | 2400 | 40 | 2.200.000 |
2 | 90 phút | 2400 | 50 | 2.400.000 |
3 | 120 phút | 2400 | 55 | 2.600.000 |
Cửa chống cháy bề mặt MDF phủ Laminate | ||||
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh tối đa (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | 60 phút | 2400 | 40 | 3.100.000 |
2 | 90 phút | 2400 | 50 | 3.300.000 |
3 | 120 phút | 2400 | 55 | 3.500.000 |
Xem thêm: review cửa gỗ chống cháy
Cấu tạo cửa gỗ chống cháy
Cửa gỗ chống cháy hiện nay có 3 loại đó là: cửa chống cháy 60 phút, 90 phút và 120 phút. 3 loại này có kết cấu khá giống nhau chỉ khác về độ dày và tỷ trọng chống cháy:
- Độ dày Khung: Có nhiều độ dày khác nhau 45mm, 50mm, 55mm,…
- Mặt cửa sẽ bao gồm: Khung bao, cánh, nẹp chỉ và sơn PU.
- Lõi cửa: Được làm từ sợi bông thuỷ tinh với ưu điểm chống cháy tốt.
- Ngoài cùng của cửa gỗ có thể là lớp Laminate, Veneer, Melamine,…
Phân loại cửa gỗ chống cháy
Ngày nay chúng ta có thể phân loại cửa gỗ chống cháy dựa trên 2 tiêu chí trên:
Theo thời gian chống cháy:
- Cửa chống cháy 15 phút
- Cửa chống cháy 30 phút
- Cửa chống cháy 60 phút
- Cửa chống cháy 90 phút
- Cửa chống cháy 120 phút được dành cho các công trình đặc biệt
Theo lớp phủ bề mặt:
- Cửa phủ sơn PU
- Cửa phủ Laminate
- Cửa phủ Veneer
- Cửa phủ Melamine,
Lợi ích của việc lựa chọn cửa gỗ chống cháy
Việc sử dụng cửa chống cháy dù là gỗ hay thép tại các công trình công cộng và nhà ở sẽ mang đến nhiều lợi ích:
- Nếu như có hoả hoạn xảy ra sản phẩm này sẽ góp phần bảo vệ tài sản, tính mạng.
- Cửa có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt tạo nên không gian sống yên tĩnh.
- Với những công trình công cộng như quán Karaoke, nhà cao tầng nếu muốn hoạt động thì phải đảm bảo tiêu chuẩn chống cháy và việc sử dụng mẫu cửa này rất cần thiết.
- Ngày nay cửa chống cháy có nhiều kiểu dáng khác nhau phù hợp với mọi không gian sống. Mỗi mẫu cửa đều đáp ứng tiêu chí hiện đại, độ bền tốt và giá cạnh tranh.
Các thông tin cung cấp ở trên đây đã giúp bạn biết được giá cửa gỗ chống cháy của những thương hiệu được đánh giá cao ở trên thị trường. Khi sử dụng sản phẩm này sẽ góp phần hạn chế tình trạng cháy nổ cũng như đảm bảo an toàn tài sản và tính mạng.